các cụm từ cố định trong tiếng anh

CHUYÊN ĐỀ 1: CỤM TỪ VÀ THÀNH NGỮ CỐ ĐỊNH. Số câu trong đề: 2. MỤC ĐÍCH ĐÁNH GIÁ: - Kiểm tra vốn từ vựng của học sinh. - Kiểm tra khả năng hiểu các cụm từ và thành ngữ cố định trong tiếng Anh. - Kiểm tra khả năng đọc hiểu nội dung câu và đoán nghĩa của các cụm Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh: Chuyên Đề 24 Cụm Từ Cố Định–Collocations bao gồm các phần:Một số cụm từ cố định (collocations) thường gặp; Bài tập áp dụng; Đáp án và giải thích. Chuyên đề được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 20 trang. Học các cụm từ cố định đi với “take” trong tiếng anh. đo thân nhiệt cho ai. Ví dụ: Maybe the baby is sick. I am going to take her temperature. (Có lẽ con bé đã bị bệnh. Em sẽ đo nhiệt độ nó.) cứ từ từ, thong thả. Ví dụ: Take your time in the museum. We have the whole day to look around. 1.Cụm từ bỏ cố định và thắt chặt là gì? Cụm trường đoản cú thắt chặt và cố định hay còn được gọi là Collocation là một trong những đội trường đoản cú luôn luôn được kết hợp với nhau, theo đúng sản phẩm công nghệ tự cùng kiến thức của người phiên bản ngữ. stitinplumun1979. Fix expression là các cụm từ cố định trong tiếng anh khi học IELTS, nó rất hay bị nhầm lẫn với idiom, nhưng nó chắc chắn không phải idiom nhé. Bạn xem lại bài học cũ Unit 9 Nouns and the words they combine – Danh từ và những từ đi kèm với nó Unit 10 Adj + Noun combination – Cụm tính từ Unit 11 Verbs and the words they combine with Cụm động từ Các bạn lưu ý các cụm này khi diễn đạt nha, vì đây là các ngữ cố định trong tiếng anh nên một số từ không thẻ suy từ tiếng việt ra được. Các ngữ cố định sau sẽ rất hữu ích cho các bạn trong khoản Speaking nhé! Cùng học và áp dụng vào thực tế nào! all in all tóm lại side by side/shoulder to shoulder kề vai sát cánh again and again lặp đi lặp lại by and by sau này, về sau day by day/ day after day ngày qua ngày end to end nối hai đầu face to face đối mặt hand in hand tay trong tay little by little dần dần, từng chút một one by one lần lượt step by step từng bước một time after time nhiều lần word for word từng chữ một sentence by sentence từng câu một year after year hàng năm nose to nose chạm mặt from heart to heart chân tình,chân thành bit by bit từng chút một eye for eye trả đũa head to head rỉ tai thì thầm now and then thỉnh thoảng be sick and tired of chán ngán, mệt mỏi Do’s and don’ts những điều nên làm và không nên làm Pros and cons lợi ích và tác hại Flesh and blood Họ hàng Ups and downs thăng trầm Odds and ends đồ linh tinh Give and take cho và nhận Safe and sound bình an Fast and furious nhanh chóng mãnh liệt Hi vọng các Fix expression - cụm từ cố định này sẽ hữu ích cho các bạn trong việc làm tăng độ hay, độ tự nhiên khi nói tiếng anh, đặc biệt là lúc luyện thi IELTS nhé! Chúc các bạn học tốt! Một số cụm động từ thường dùng trong tiếng anh, các bạn cùng tham khảo nhé to get in touch with giao tiếp với, tiếp ... số cụm động từ thường dùng trong tiếng anh to get even with trả đũa, trả miế Domain Liên kết Bài viết liên quan Các cụm từ cố định trong tiếng anh các cụm từ cố định trong tiếng anh các cụm từ cố định trong tiếng anh 1. all in all tóm l iạ 2. arm in arm tay trong tay 3. again and again l p i l p l iặ đ ặ ạ 4. back to back l ng k l ngư ề ư 5. by and by sau này, v sauề 6. day Xem thêm Chi Tiết Cụm từ cố định trong Tiếng Anh là một chủ điểm Ngữ pháp thuộc trình độ nâng cao nhưng khi bạn có thể nắm bắt được cách học thì kiến thức này sẽ không còn là trở ngại của bạn nữa và thay vào đó bạn có thể làm chủ được ngôn ngữ ở trình độ cao và điều này sẽ phần nào giúp bạn ăn điểm tại những kỳ thi học thuật về Tiếng Anh. Hãy cùng HocIelts24h tìm hiểu ngay thôi nào! Cụm từ cố định trong tiếng Anh là gì? Cụm từ cố định trong tiếng Anh hay Collocation là một nhóm từ được kết hợp với nhau theo đúng một thứ tự và thói quen của người bản ngữ mà không thể tách rời, nhằm mang lại giọng điệu tự nhiên trong giao tiếp của người bản xứ. Ví dụ trong tiếng Việt chúng ta thường vô thức nói những cụm từ cố định như con gái rượu, tóc rễ tre, con mèo mun,.. Điều này tương tự giống với trong Tiếng Anh sẽ có những cụm đi với nhau, nếu kết hợp với cụm từ khác thì sẽ rất hài hước và không thuận tự nhiên. Một ví dụ điển hình về cụm từ cố định trong Tiếng Anh thường sử dụng như họ sẽ nói do homework thay vì make my homework, strong wind thay vì heavy wind hay have experience mà không phải do/make experience… Phân loại cụm từ cố định trong tiếng Anh Các cụm từ cố định trong tiếng Anh được chia thành các dạng chính như sau Adj + Noun Tính từ + Danh từ Strong coffee, heavy rain, heavy traffic, strong team, open-air market… Verb + Noun Động từ + Danh từ make a mistake, make a deal, make an arrangement, miss an opportunity, earn money, Noun + Verb Danh từ + Động từ lion roar, economy collapse, teams win Adverb + Adjective Trạng từ + Tính từ bitterly disappointed, perfectly capable, Totally different Verb + Adverb Động từ + Trạng từ strongly condemn, closely examine Verb + Prepositional phrase carry on, take kindly, bring up Noun + Noun Danh từ + Danh từ layer cake, phone call, money problem, money management, money market Tại sao nên dùng các cụm từ cố định trong tiếng Anh? Cụm từ cố định hay Collocation đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh, giúp cho ngôn ngữ của người nói trở nên linh hoạt, tự nhiên và mang tính gần gũi với người bản xứ hơn. Ngoài ra việc sử dụng các collocation này còn giúp cho văn phong của bạn trở nên phong phú và có nhiều sự lựa chọn cho câu từ hơn, giúp cải thiện kỹ năng speaking và khả năng writing của mình. Với những kỳ thi tiếng Anh như IELTS hay TOEFL sử dụng các collocation này sẽ giúp bài thi của bạn trở nên ấn tượng hơn và dễ dàng đạt điểm tốt hơn. Các cụm từ cố định phổ biến trong IELTS Các cụm từ cố định trong tiếng Anh với Do Cụm từ cố địnhDịch nghĩaDo the houseworklàm công việc nhàDo the laundryGiặt quần áo Do the dishesRửa bát Do the shoppingđi mua sắm Do a coursetham gia một khóa học Do a reportlàm báo cáo Do businessLàm kinh doanh Các cụm từ cố định với Make Cụm từ cố địnhDịch nghĩaMake breakfast/lunch/dinnerlàm bữa ăn sáng/ trưa/ tối Make a reservationgiữ chỗ Make moneykiếm tiền Make a profittạo ra lợi nhuận Make a livingkiếm sốngMake a excuse đưa ra lời biện hộMake an objectionphản đốiMake an offerđưa ra lời mờiMake something easykhiến cái gì trở nên dễ dàngMake friendskết bạnMake somebody angry / happy Khiến ai tức giận / vui sướng Các cụm từ cố định với Take Cụm từ cố địnhDịch nghĩaTake a decisionĐưa ra quyết địnhTake a testLàm bài kiểm traTake agesMất quá nhiều thời gianTake a look atNhìn quaTake careChăm sócTake part inTham gia vàoTake actionTriển khai hành độngTake pride inTự hào vìTake a holidayBắt đầu kỳ nghỉTake a breakNghỉ giải laoTake notesGhi chú Cụm từ cố định tiếng Anh với Give Cụm từ cố địnhDịch nghĩaGive a speechMang đến bài nóiGive permissionCho phépGive priorityTrao quyền ưu tiênGive up hopeTừ bỏ hy vọngGive a chanceTrao cơ hộiGive upTừ bỏGive something a goThử làm gì Cụm từ cố định trong tiếng Anh với GREAT Cụm từ cố địnhDịch nghĩagreat admirationsự ngưỡng mộ to lớngreat angercơn giận dữ tột đỉnhgreat excitementsự phấn khích lớngreat enjoymentsự tận hưởng tuyệt vờigreat happinessniềm hạnh phúc tuyệt vờigreat powersức mạnh to lớngreat skillkỹ năng tuyệt vờigreat strengthsức mạnh tuyệt vờiin great detailrất chi tiếtgreat understandingsự hiểu biết tuyệt vời Mẹo học cụm từ cố định trong tiếng Anh hiệu quả nhất Mẹo học cụm từ cố định trong tiếng Anh hiệu quả Bởi vì collocation là một nhóm từ vựng được kết hợp với nhau theo đúng thứ tự nên chắc chắn sẽ không có mẹo nào để nhớ các cụm từ cố định này mà buộc bạn phải học thuộc lòng. Nhưng học thuộc lòng cũng cần có phương pháp để việc ghi nhớ các collocation một cách hiệu quả. Bạn có thể tham khảo mẹo học cụm từ cố định trong tiếng Anh theo phương thức sau Bước 1 Chuẩn bị cuốn từ điển Collocation Việc đầu tiên là các bạn cần phải chuẩn bị cho mình một cuốn từ điển “ xịn”- Oxford Collocation Dictionary. Quyển từ điển sẽ tập hợp cho bạn tất cả những cụm từ cố định đa dạng. Chúng được phân tích rõ theo các từ kết hợp lại với nhau và giải nghĩa chuẩn chỉnh để các bạn có thể dễ dàng hiểu được nội dung. Nhiều bạn cảm thấy bất tiện và cồng kềnh khi phải mang một quyển từ điển dày đi theo bên mình. Trong trường hợp này các bạn có thể thay bằng việc sử dụng điện thoại hay sử dụng các ứng dụng miễn phí như Ozdic , Oxford để học Collocation. Bước 2 Take note những cụm collocation mà bạn đã học được Những kỳ thi Tiếng Anh thiên nhiều về học thuật, bạn sẽ gặp rất nhiều Collocation trong bài nghe và bài đọc. Khi gặp những cụm từ này, điều tốt nhất bạn có thể làm đó chính là ghi chép ngay vào sổ tay học từ vựng của bản thân. Việc ghi chép hay đính note và để ở nơi bạn sẽ dễ dàng nhìn nhất sẽ dễ dàng giúp bạn nhớ từ vựng hơn và dần chuyển hóa thành từ vựng của mình. Thêm vào nữa, trong lúc học từ vựng bạn hãy sử dụng những bút highlight với nhiều màu khác nhau, điều này sẽ giúp bạn phân chia rõ ràng hơn và dễ dàng tìm lại khi cần dùng đến. Bước 3 Áp dụng thường xuyên collocation trong bài viết và nói “Thực hành tạo nên sự khác biệt”, thực hành thường xuyên sẽ giúp bạn dễ nhớ những cụm từ cố định này lâu và sâu hơn. Cố tình áp dụng những collocations đã được học vào các bài viết và nói để lưu trữ từ vựng trong bộ nhớ dài hạn nhé! Bài viết về cụm giới từ trên đây đã cung cấp đầy đủ nhất cho các bạn cái nhìn tổng quan nhất về một kiến thức ngữ pháp quan trọng và ăn điểm tại các kỳ thi tiếng Anh. Hy vọng các bạn đã có thể áp dụng tốt để đạt được những kết quả mong muốn của minh! Hãy cùng đón chờ những bài viết tiếp theo của HocIelts24h nhé ! Cụm từ cố định trong tiếng Anh là gì? Cách học các cụm từ này như thế nào để có thể nhớ lâu và sâu hơn? Nếu bạn đang chưa biết cách phân biệt và sử dụng các cụm từ này như thế nào cho hiệu quả, thì mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây của Athena nhé. Cụm từ cố định hay còn gọi là Collocation là 1 nhóm từ luôn được kết hợp với nhau, theo đúng thứ tự và thói quen của người bản đang xem Cố định tiếng anh là gìVí dụ nếu trong tiếng Việt chúng ta nói con mèo tam thể hay con mèo mun chứ không thể nói con chó mun được..thì ở tiếng Anh, họ sẽ nói do my homework chứ không phải make my homework hay strong wind thay vì heavy wind, hay have an experience chứ không phải do/make an experience… loại các cụm từ cố định trong tiếng AnhTrong tiếng Anh chúng ta có các dạng collocation sauadj + noun Strong coffee, heavy rain, heavy traffic, strong team, open-air market…verb + noun make a mistake, make a deal, make an arrangement, miss an opportunity, earn money,noun + verb lion roar, economy collapse, teams winadv + adj bitterly disappointed, perfectly capable, Totally differentverb + adverb/prepositional phrase carry on, take kindly, bring upnoun + noun layer cake, phone call, money problem, money management, money sao nên sử dụng các cụm từ cố định trong tiếng Anh?Cụm từ cố định hay còn gọi là Collocation đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh. Chúng giúp cho ngôn ngữ của người nói trở nên linh hoạt, tự nhiên và gần gũi với người bản xứ hơn. Bên cạnh đó, việc sử dụng các collocation này còn giúp cho văn phong của bạn trở nên phong phú và có nhiều sự lựa chọn cho câu từ hơn, từ đó giúp bạn cải thiện kỹ năng nói và khả năng viết của mình. Ngoài ra, nếu trong các kỳ thi IELTS hay TOEFL các collocation này sẽ giúp bài thi của bạn đạt điểm tốt collocation như thế nào cho hiệu quả?Như đã nói ở trên collocation là một nhóm từ được kết hợp với nhau theo đúng thứ tự. Vì vậy, sẽ không có mẹo nào để nhớ các cụm từ cố định này mà bắt buộc chúng ta phải học thuộc lòng. Nhưng đừng chỉ học thuộc lòng không mà bạn hãy áp dụng theo cách học dưới đây để ghi nhớ được các collocation hiệu quả nhất 1 Trang bị ngay một cuốn từ điển CollocationĐầu tiên bạn hãy trang bị cho mình cuốn từ điển Oxford collocation dictionary. Đây là từ điển tuyển tập các cụm từ cố định rất đa dạng. Chúng được phân tích rõ theo các từ kết hợp với nhau và giải thích nghĩa để các bạn hiểu. Nếu bạn cảm thấy không thuận tiện khi phải mang theo cuốn từ điển bên mình thì các bạn có thể sử dụng điện thoại và dùng các ứng dụng từ điển miễn phí như ozdic, oxford để học collocation 2 Note ra các collocations học đượcĐối với các kỳ thi đặc biệt là kỳ thi IELTS, bạn sẽ bắt gặp rất nhiều collocation trong các bài nghe nghe và đọc. Nếu gặp chúng hãy ghi ngay lại các cụm từ cố định này vào vở hay tờ giấy note và dính chúng vào vị trí mà bạn dễ nhìn ra, trong quá trình học tiếng Anh bạn có thể sử dụng các bút màu để highlight lại những collocation hay gặp và cố gắng phân chia đúng thành các chủ đề khác nhau để dễ học hơn 3 Thường xuyên áp dụng collocation vào bài viết và nói.“Practice makes perfect” chỉ có thường xuyên thực hành bạn mới có thể nhớ những cụm từ cố định này lâu và sâu. Hãy cố gắng áp dụng các collocations đã học vào các bài viết và nói của mình để nhớ collocation lâu hơn số cụm từ cố định thông dụng trong tiếng AnhMột số collocation với động từ DoCollocationsNghĩado the houseworklàm công việc nhàdo the laundrygiặt đồdo the dishesrửa chéndo the shoppingđi mua sắmdo worklàm công việcdo homeworklàm bài tậpdo businesslàm kinh doanh làm ăn với aido a good/great joblàm tốt một việc gì đó Làm tốt lắm!do a reportlàm báo cáodo a coursetheo một khoá học vềMột số collocation với động từ Makemake breakfast/lunch/dinnerlàm bữa sáng/trưa/tốimake a sandwichlàm bánh sandwichmake a saladlàm một đĩa saladmake a cup of tealàm một tách tràmake a reservationđặt chỗ trước, giữ chỗ trướcmake moneykiếm tiềnmake a profittạo lợi nhuậnmake a fortunelàm giàu, gầy dựng gia tài và kiếm cả mớ tiềnmake a phone callgọi điện thoạimake a jokepha trò, làm tròmake a pointđưa ra luận điểm chínhmake a betđánh cượcmake a complaintthan phiềnmake a confessionthú tội, thú nhậnmake a speechđọc bài diễn vănmake a suggestionđưa ra ý kiếnmake a mistakemắc lỗimake progresstiến bộmake an attempt/effort =trycố gắng cho điều gìmake a discoverykhám phá ra, phát hiện ramake suređảm bảoMột số collocation thông dụng với động từ TakeTake a breaknghỉ ngơiTake a callnhận cuộc gọiTake a chancenắm lấy cơ hộiTake a classbắt đầu lớp họcTake a holidaybắt đầu kì nghỉTake a lessonbắt đầu bài họcTake a looknhìn quaTake a messagenhắn tinTake a napnằm nghỉMột số collocation thông dụng với động từ Havehave an accidentgặp tai nạnhave an argumenttranh cãihave a breaknghỉ giữa giờhave difficultygặp khó khănhave a problemgặp trở ngạihave a looknghía quahave funvui vẻ, thư giãn100 cụm từ cố định hay gặp trong các bài thi THPTSTTCụm từ cố địnhNghĩa1Let one"s hair downthư giãn, xả hơi2Drop-dead gorgeousthể chất, cơ thể tuyệt đẹp3The length and breadth of sthngang dọc khắp cái gì4Make headlinestrở thành tin tức quan trọng, được lantruyền rộng rãi5Take measures to Vthực hiện các biện pháp để làm gì6It is the height of stupidity = It is no usethật vô nghĩa khi...7Pave the way forchuẩn bị cho, mở đường cho8Speak highly of somethingđề cao điều gì9Tight with moneythắt chặt tiền bạc10In a good moodtrong một tâm trạng tốt, vui vẻ11On the whole = In generalnhìn chung, nói chung12Peace of mindyên tâm13Give sb a lift/ridecho ai đó đi nhờ14Make no differencekhông tạo ra sự khác biệt15On purposecố ý16By accident = by chance = by mistake = bycoincidetình cờ17In terms ofvề mặt18By means ofbằng cách19With a view to V-ingđể làm gì20In view oftheo quan điểm của21Breathe/ say a wordnói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó22Get straight to the pointđi thẳng đến vấn đề23Be there for sbo đó bên cạnh ai24Take it for grantedcho nó là đúng, cho là hiển nhiên25Do the household chores Do homeworkDo assignmentlàm việc nhàlàm bài tập về nhàlàm công việc được giao26On one"s own = by one"s selftự thân một mình27Make up one’s mind on smt = make adecision on smtquyết định về cái gì28Give a thought aboutsuy nghĩ về29Pay attention tochú ý tới30Prepare a plan forchuẩn bị cho31Sit forthi lại32A good run for your moneycó một quãng thời gian dài hạnh phúc vàvui vẻ vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốtđẹp33Keep/catch up with sb/stbắt kịp, theo kịp với ai/cái gì34Have stand a chance to do Stcó cơ hội làm gì35Hold goodcòn hiệu lực36Cause the damagegây thiệt hại37For a while/momentmột chút, một lát38See eye to eyeđồng ý, đồng tình39Pay sb a visit = visit sbthăm ai đó40Put a stop to St = put an end to Stchấm dứt cái gì41To be out of habitmất thói quen, không còn là thói quen42Pick one"s brainhỏi, xin ý kiến ai về điều gì43Probe intodò xét, thăm dò44To the verge ofđến bên bờ vực của45Lay claim to Sttuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì thườnglà tiền, tài sản46Pour scorn on somebodydè bỉu/chê bai ai đó47A second helpingphần ăn thứ hai48Break new groundkhám phá ra, làm ra điều chưa từng đượclàm trước đó49Make a fool out of sb/yourselfkhiến ai đó trông như kẻ ngốc50Be rushed off your feetbận rộn51Be/come under firebị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì52Be at a lossbối rối, lúng túng53Take to flightchạy đi54Do an impression of sbbắt chước ai, nhại điệu bộ của ai55Have a good> head for Stcó khả năng làm điều gì đó thật tốt56Reduce sb to tears = make sb crylàm ai khóc57Take a fancy tobắt đầu thích cái gì58Keep an eye onđể ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì59Get a kick out ofthích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị = tolike, be interested in...60Kick up a fuss aboutgiận dữ, phàn nàn về cái gì61Come what maydù khó khăn đến mấy/dù có rắc rối gì đinữa62By the by = By the waytiện thể, nhân tiện63What is morethêm nữa là thêm một điều gì đó có tínhquan trọng hơn64Be that as it maycho dù như thế65Put all the blame on sbđổ tất cả trách nhiệm cho ai66Take out insurance on St = buy an insurancepolicy for Stmua bảo hiểm cho cái gì67Make a go of Stthành công trong việc gì68Make effort to do St = try/attempt to do St =in an attempt to do Stcố gắng làm gì69Put effort into Stbỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì70Out of reachOut of the condition Out of touchOut of the question Out of stockOut of practice Out of work Out of date Out of order Out of fashion Out of seasonOut of controlngoài tầm vớikhông vừa về cơ thểmất liên lạc với, không có tin tức vềkhông thể được, điều không thể hết hàngkhông thể thực thithất nghiệplạc hậu, lỗi thời hỏng hóclỗi mốttrái mùangoài tầm kiểm soát71Rise to the occasiontỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khókhăn bất ngờ72Put somebody off somethinglàm ai hết hứng thú với điều gì73Cross one"s mindchợt nảy ra trong trí óc74Have full advantagecó đủ lợi thế75Establish somebody/something/your-self insomething as somethinggiữ vững vị trí76You can say that againhoàn toàn đồng ý77Word has it thatcó tin tức rằng78At the expense of Sttrả giá bằng cái gì79Tobe gripped with a feverbị cơn sốt đeo bám80Make full use oftận dụng tối đa81Make a fortune Make a guess Make animpressiontrở nên giàu có dự đoán gây ấn tượng82The brink of collapsebờ vực phá sản83Come down with somethingbị một bệnh gì đó84Make up for somethingđền bù, bù vào85Get through to somebodylàm cho ai hiểu được mình86Face up to somethingđủ can đảm để chấp nhận87An authority on Stcó chuyên môn về lĩnh vực gì88Meet the demand for...đáp ứng nhu cầu cho ...Xem thêm Gay Vinh Tìm Gay Vinh - Top 9 Tìm Bạn Gay Trà Vinh Mới Nhất 202289Pat yourself on the back = praise yourselfkhen ngợi chính mình90Take/have priority over somethingưu tiên, đặt hàng đầu91Shows a desire to do St = desire to do stkhao khát, mong muốn làm gì92By virtue of + N/V-ingbởi vì93With regard to + N/V-ingvề mặt, về vấn đề, có liên quan tới94In recognition of + N/V-ingđược công nhận về95Put up withchịu đựng96Get on with = get along with= keep/ be ongood terms with = have a good relationship withthân thiện với ai, ăn ý với ai, hoà thuận với ai, có quan hệ tốt với ai97Deal withgiải quyết cái gì98Do the washing upDo the shoppingrửa bát đĩamua sắmDo the cleaningDo the gaderningdọn dẹplàm vườn99Attract attentionthu hút sự chú ý100Focus attention on something = devoteattention to somethingtập trung sự chú ý tập cụm từ cố định trong tiếng congratulating his team, the coach left, allowing the players to let their_____ down for a B. hair C. souls D. said "That guy is_______ gorgeous. I wish he would ask me out." B. drop shot C. jumped-up D. party leader travelled the length and______ of the country in an attempt to spread his B. distance C. diameter D. U23 made not only Asia but also Europe keep a close eye on them. They ______ made headlines B. had made headlines C. have done headlines D. did we didn"t_____ any measures to protect whales, they would disappear B. make C. take D. who take on a second job inevitably_______ themselves to greater B. subject C. field D is the ______of stupidity to go walking in the mountains in this B. depth C. source D. works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern B. prevented C. enhanced D. universities speak_____ of the programme of student exchange and hope to cooperate more in the B. largely C. strongly D. neighbors are really tight with money. They hate throwing away food, don"t eat at restaurant, and always try to find the best spend money too easily B. to not like spending not know the value of money D. to save as much money as possibleĐáp 3D 4A 5C6B 7A 8C 9A 10DTrên đây là một số cách học các cụm từ cố định hiệu quả trong tiếng Anh cũng như 1 số cụm từ thông dụng hay gặp trong các bài thi. Chỉ cần chăm chỉ luyện tập chắc chắn bạn sẽ mở rộng được vốn từ và cách dùng từ của mình. Hãy cố gắng nhé! Nếu bạn có khó khăn hay thắc mắc cần giải đáp đừng ngần ngại đặt lại câu hỏi để Athena giải đáp giúp bạn nhé. Trong quá trình học Tiếng Anh, đã bao giờ bạn thắc mắc Tại sao “làm bánh” là “make a cake”, còn làm bài tập về nhà lại là “do homework” chứ không phải là “make homework” chưa? Đó chính là các cụm từ cố định trong Tiếng Anh - một dạng từ vựng giúp nâng cao trình độ Tiếng Anh của bạn. Cùng IELTS LangGo tìm hiểu có những loại cụm từ cố định trong Tiếng Anh nào và mẹo ghi nhớ chúng hiệu quả nhé! Cụm từ cố định trong Tiếng Anh 1. Cụm từ cố định là gì? Cụm từ cố định trong Tiếng Anh trong Tiếng Anh là Collocations là sự kết hợp hai hay nhiều từ luôn đi kèm với nhau, nhằm mang lại giọng điệu tự nhiên trong giao tiếp của người bản xứ. Ví dụ, nếu trong Tiếng Việt, chúng ta vẫn vô thức sử dụng những cụm từ cố định như con gái rượu, cưỡi ngựa xem hoa, ăn ốc nói mò,... Thì trong giao tiếp Tiếng Anh hằng ngày, bạn sẽ dễ dàng bắt gặp các cụm từ cố định như make a mistake mắc lỗi get divorced ly hôn a quick glance một cái nhìn lướt qua nhanh Một số ví dụ về cụm từ cố định trong Tiếng Anh Việc học các cụm từ cố định trong Tiếng Anh là vô cùng cần thiết bởi nó không chỉ khiến ngôn ngữ của bạn trở nên tự nhiên, dễ hiểu hơn mà còn giúp kích hoạt não bộ để ghi nhớ và sử dụng ngôn ngữ thành từng cụm thay vì thành từng từ rời rạc nhau. Sau khi nắm được khái niệm cụm từ cố định là gì, hãy cùng IELTS LangGo tìm hiểu những cụm từ cố định trong Tiếng Anh được chia thành các loại nào nhé! 2. Phân loại các cụm từ cố định trong Tiếng Anh Các cụm từ cố định trong Tiếng Anh được phân chia thành các loại chính sau Adverb + Adjective Trạng từ + Tính từ Ví dụ actively involved tham gia đầy tích cực bitterly disappointed thất vọng một cách đầy cay đắng deeply offended cảm thấy bị xúc phạm sâu sắc seriously ill ốm nặng Adjective + Noun Tính từ + Danh từ Ví dụ heavy traffic sự tắc nghẽn giao thông big surprise bất ngờ lớn regular exercise tập thể dục thường xuyên rich culture nền văn hóa giàu có Noun + Noun Danh từ + Danh từ Ví dụ office hours giờ hành chính bars of soap thanh xà phòng birth certificate giấy khai sinh car park bãi đỗ xe Noun + Verb Danh từ + Động từ Ví dụ bomb goes off bom nổ dog bark chó sủa rains fall mưa rơi plane takes off máy bay cất cánh Verb + Noun Động từ + Danh từ Ví dụ save electricity tiết kiệm điện do someone a favor làm theo lời thỉnh cầu của ai catch a bus bắt xe buýt make progress cố gắng Verb + Preposition phrase Động từ + Cụm Giới từ Ví dụ run out of money hết cạn tiền burst into tears bật khóc disagree with someone không đồng ý với ai concentrate on something tập trung vào cái gì Verb + Adverb Động từ + Trạng từ Ví dụ strongly condemn kịch liệt lên án vaguely remember nhớ mang máng closely examine kiểm tra cẩn thận appreciate sincerely thực lòng trân trọng 7 loại cụm từ cố định trong Tiếng Anh Dựa vào các ví dụ trên, có thể thấy 7 loại cụm từ cố định trong Tiếng Anh đều có vai trò giúp cách diễn đạt Tiếng Anh của bạn trở nên tự nhiên và đậm chất bản xứ hơn. Có thể bạn quan tâm Cụm động từ là gì? 70+ cụm động từ Phrasal Verb thông dụng Review Oxford Collocations Dictionary từ A đến Z - PDF Free download Bỏ túi 40 collocations chủ đề Education siêu chất lượng nâng band IELTS 3. Các cụm từ cố định trong Tiếng Anh thông dụng Kho tàng collocations trong Tiếng Anh vô cùng đa dạng và phong phú. IELTS LangGo sẽ tổng hợp cho bạn 100+ các cụm từ cố định được sử dụng nhiều nhất trong đời sống hằng ngày và thường xuất hiện trong các đề thi Tiếng Anh nhé! Bên cạnh đó, các bạn có thể xem thêm nhiều cụm từ cố định thông dụng khác trong video dưới đây Bỏ túi bộ collocations thông dụng nhất trong IELTS Các cụm từ cố định trong Tiếng Anh với Ask Ask a favor Nhờ ai làm việc gì giúp mình Ask for advice Hỏi lời khuyên Ask for directions Hỏi đường Ask somebody out Rủ ai ra ngoài chơi Ask for permission Xin sự cho phép Ask after somebody Hỏi thăm ai Ask if/whether Hỏi xem liệu … Ví dụ Please tell your grandmother that I was asking after her. Xin hãy giúp tôi gửi lời hỏi thăm sức khỏe tới bà bạn nhé. May I ask you a favor? Tôi có thể nhờ anh điều này được không? Các cụm từ cố định trong Tiếng Anh với Catch Catch a ball Bắt bóng Catch someone’s attention Thu hút sự chú ý của ai Catch a cold Cảm lạnh Catch someone’s eye Bắt gặp ánh mắt của ai Catch a glimpse Nhìn thoáng qua Catch a bus / a train Bắt xe buýt / chuyến tàu Catch someone red-handed Bắt quả tang ai Catch a thief Bắt tên trộm Catch sight of Bắt gặp cảnh tượng Catch on fire Bắt lửa Ví dụ The whole house is likely to burn down if the grass in the garden caught fire. Cả căn nhà có thể sẽ rụi cháy nếu đám cỏ trong vườn bắt lửa. I caught sight of a blonde-haired girl on the road and I thought it was Maria. Tôi bắt gặp một cô gái tóc vàng hoe trên đường và tôi nghĩ đó là chị Maria. He was accidentally caught red-handed when he was driving a strange girl home. Anh ta bị bắt quả tang khi đang đưa một cô gái lạ mặt về nhà. Các cụm từ cố định trong Tiếng Anh với Give Give a speech Mang đến bài nói Give a hug / a kiss Trao một cái ôm / nụ hôn Give permission Cho phép Give somebody a call Gọi điện cho ai Give something a go Thử làm gì Give an opinion Đưa ra quan điểm Give the impression Tạo dấu ấn Give up hope Từ bỏ hy vọng Give a chance Trao cơ hội Give notice Chú ý tới cái gì Give somebody a lift Giúp ai một tay Give birth Hạ sinh Give up Từ bỏ Give priority Trao quyền ưu tiên Ví dụ She has not given up convincing her mother to give yoga a go. Cô ấy vẫn chưa từ bỏ việc thuyết phục mẹ thử học yoga. My aunt gave birth to these adorable twins last week. Tuần trước dì tớ vừa hạ sinh hai bé sinh đôi rất đáng yêu. Ví dụ về cụm từ cố định trong Tiếng Anh với từ GIVE Các cụm từ cố định trong Tiếng Anh với Go Go astray Đi lạc đường Go bald Bị hói đầu Go camping Đi cắm trại Go crazy Phát điên lên Go overseas / abroad Đi ra nước ngoài Go bankrupt Phá sản Go on a date Đi hẹn gặp ai Go out of fashion Lỗi thời Go to the beach / movie Đi biển / xem phim Ví dụ Had I brought the map, I wouldn’t have gone astray. Nếu tớ mà mang bản đồ thì đã không bị lạc đường rồi. We haven’t got any intentions of going abroad on our summer vacations yet. Chúng tôi vẫn chưa có ý định đi nước ngoài vào kỳ nghỉ hè này. Các cụm từ cố định trong Tiếng Anh với Make Make a profit Tạo ra lợi nhuận Make a living Kiếm sống Make a excuse Đưa ra lời biện hộ Make a rude gesture Làm một cử chỉ thô lỗ Make an objection Phản đối Make an offer Đưa ra lời mời Make something easy Khiến cái gì trở nên dễ dàng Make up Trang điểm Make a contract Tạo bản hợp đồng Make a mistake Mắc sai lầm Make room for Nhường chỗ cho cái gì Make an appointment Hẹn gặp ai Make an effort Nỗ lực làm gì Make up your minds Quyết định Make sure Đảm bảo chắc chắn rằng Make a reservation Đặt trước Make friends Kết bạn Make somebody angry / happy Khiến ai tức giận / vui sướng Make a phone call Gọi một cuộc điện thoại Make a deal Thỏa thuận Ví dụ Make sure to turn off electricity when you go out! Nhớ tắt hết điện khi đi ra ngoài nhé! I’d like to make a reservation for ten people at 11 am tomorrow. Tôi muốn đặt bàn trước cho 10 người lúc 11 giờ trưa mai. He has no choice but to work from nine to five to make a living. Anh ấy không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đi làm để kiếm sống. Các cụm từ cố định trong Tiếng Anh với Pay Pay attention Tập trung chú ý vào Pay a fine Nộp phạt Pay by credit card Trả bằng thẻ tín dụng Pay by cash Trả bằng thẻ Pay someone a compliment Dành tặng ai một lời khen Pay someone a visit Qua thăm ai Pay the bill Trả hóa đơn Pay the price Trả giá Ví dụ Please put your phone away and pay close attention to what your professor is talking about. Hãy bỏ điện thoại ra và tập trung vào những gì mà giáo sư đang nói. Youngsters nowadays tend to splurge on unnecessary things and pay by credit card. Người trẻ thời nay có xu hướng vung tiền vào những thứ không cần thiết và trả bằng thẻ tín dụng. Các cụm từ cố định trong Tiếng Anh với Take Take a decision Đưa ra quyết định Take a test Làm bài kiểm tra Take two minutes / five days Mất 2 phút / 5 ngày Take ages Mất quá nhiều thời gian Take a look at Nhìn Take care Chăm sóc Take part in Tham gia vào Take action Triển khai hành động Take a photo Chụp ảnh Take pride in Tự hào vì Take turns Thay phiên nhau Take a risk Thử mạo hiểm Take place Diễn ra vào lúc Take a break Nghỉ giải lao Take somebody to court Đưa ai ra hầu tòa Take advantage of something Tận dụng lợi thế của cái gì Take notes Ghi chú Take up space Chiếm diện tích Take a nap Chợp mắt một lúc Take medicine Uống thuốc Ví dụ It took me ages to solve this Math exercise. Tôi tốn quá nhiều thời gian để làm bài Toán này. The new student is so timid that she doesn’t take part in any outdoor activities. Cô học sinh mới ngại đến nỗi không tham gia vào bất cứ hoạt động ngoài trời nào. I take great pride in this project since I have spent a lot of time planning and realizing it. Tôi rất tự hào về dự án lần này bởi tôi đã dành nhiều thời gian lên kế hoạch và thực hiện hóa nó. It is recommended that each resident here take advantage of all the facilities in this neighborhood. Mỗi người dân ở đây được khuyên là hãy tận dụng hết các trang thiết bị của khu phố mình. Các cụm từ cố định trong Tiếng Anh dạng Noun + Noun Action movie Phim hành động Advertising agency Công ty dịch vụ quảng cáo Beauty industry Ngành công nghiệp sắc đẹp Border security An ninh biên giới Budget deficit Sự thiếu ngân sách Ceasefire agreement Thỏa thuận ngừng bắn Comfort zone Vùng an toàn Defense lawyer Luật sư bào chữa Driving license Bằng lái xe Estate agent Người môi giới bất động sản Gender equality Sự công bằng giới Government office Văn phòng Chính phủ Knowledge base Kiến thức nền Lie detector Máy dò lời nói dối Opposition party Đảng đối lập Package holiday Du lịch trọn gói Personality disorder Rối loạn nhân cách Root cause Nguyên nhân gốc rễ Service charge Phí dịch vụ War crime Tội phạm chiến tranh Ví dụ NATO has passed a resolution calling for a ceasefire agreement between Russia and the US. NATO đã ban hành biện pháp kêu gọi thỏa thuận ngừng bắn giữa Mỹ và Nga. This agency offers a bunch of well-qualified package holidays from August to December. Công ty này cung cấp nhiều gói du lịch trọn gói chất lượng từ tháng Tám đến tháng Mười hai. The Governments need to ensure gender equality in all areas of work. Chính phủ nên đảm bảo sự bình đẳng giới trong mọi lĩnh vực công việc. 4. Mẹo học cụm từ cố định hiệu quả Những cụm từ cố định mà IELTS LangGo liệt kê trong phần trên chỉ là một phần nhỏ trong kho tàng các cụm từ cố định trong Tiếng Anh mà bạn cần biết. Tương tự như với việc học từ vựng đơn lẻ, để học và ghi nhớ những cụm từ cố định trong Tiếng Anh, bạn có thể tham khảo một vài mẹo học đơn giản mà rất hiệu quả sau đây Luôn chú ý nhận ra cụm từ cố định trong Tiếng Anh mỗi khi bạn nhìn hay nghe thấy chúng. Cách học thụ động này sẽ giúp bạn ghi nhớ collocations tự nhiên và sử dụng trôi chảy hơn. Ví dụ, bạn có thể dễ dàng bắt gặp nhiều cụm từ cố định trong Tiếng Anh khi nghe người khác nói chuyện We had plans to meet some high school friends by 10. So this morning, I woke up early and took a shower tắm at 8. As I was making breakfast làm bữa sáng, I listened to the weather forecast dự báo thời tiết, which said it was going to be freezing cold. So I got dressed mặc lên mình in a sweater and warm trousers. Nhìn nhận các cụm từ cố định trong Tiếng Anh như một từ nhất định chứ không phải hai từ rời rạc, riêng lẻ. Ví dụ Hãy học cả cụm highly recommend thay vì học từ highly và recommend. Bất cứ khi nào bạn học được một từ mới, hãy ghi chúng xuống kèm theo các từ khác để tạo thành các cụm từ cố định trong Tiếng Anh hoàn chỉnh. Ví dụ Khi học từ remember ghi nhớ, bạn có thể cùng lúc biết thêm các cụm từ cố định trong Tiếng Anh như remember vaguely nhớ mang máng, remember vividly nhớ như in,... Đọc càng nhiều càng tốt. Dù bạn đọc bất cứ nguồn nào truyện tranh, tiểu thuyết, báo,... bằng Tiếng Anh, bạn đều có thể cóp nhặt được một vài từ mới hay các cụm từ cố định trong Tiếng Anh theo cách tự nhiên, phù hợp với bối cảnh. Việc đọc giúp bạn cải thiện vốn cụm từ cố định trong Tiếng Anh Luyện tập thường xuyên. Ngay sau khi biết thêm các cụm từ cố định trong Tiếng Anh mới, hãy đặt câu và sử dụng chúng trong bối cảnh phù hợp. Đây là cách học chủ động giúp ghi nhớ từ vựng vô cùng hiệu quả. Học các cụm từ cố định trong Tiếng Anh theo nhóm nhỏ sẽ mang đến nhiều tác động tích cực cho người học. Bạn có thể chia nhỏ theo các chủ đề như thời gian, con số, thời tiết, gia đình,... hay theo các chữ đầu của mỗi cụm take, give, do, have,.... Trang bị cho mình một cuốn từ điển là điều tối quan trọng để phục vụ cho quá trình học cụm từ cố định trong Tiếng Anh. Một số từ điển chất lượng mà bạn luôn được khuyên sử dụng là Oxford Dictionary hay Cambridge Dictionary. Qua bài học này, IELTS LangGo hy vọng đã cung cấp tới các bạn nhiều kiến thức bổ ích về cụm từ cố định trong Tiếng Anh cũng như những bí kíp giúp việc học thuộc Collocations trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Hãy nhớ Kiên trì là sức mạnh. Nếu bạn chịu khó ôn tập nhiều lần các cụm từ cố định trong Tiếng Anh đồng thời áp dụng chúng thường xuyên trong giao tiếp hằng ngày, nhất định bạn sẽ sớm sử dụng Tiếng Anh linh hoạt và thành thạo. Chúc các bạn thành công!

các cụm từ cố định trong tiếng anh